Mô tả
Điện thoại IP Wifi Atcom A48W là dòng điện thoại VoIP cao cấp, được thiết kế dành cho các doanh nhân dùng mạng wifi để nghe/gọi điện thoại. Được sử dụng từ những linh kiện cao cấp, máy cho chất lượng sóng khỏe, kết nối ổn định. Máy cũng cung cấp giao tiếp mạng có day Gigabit, hỗ trợ PoE cho nhu cầu sử dụng mạng có dây khi cần thiết.
Điện thoại IP Wifi Atcom A48W cung cấp các tính năng chính bao gồm:
- Màn hình LCD màu cỡ lớn, 3.2 inch, hiển thị thông tin cuộc gọi, cài đặt
- Tích hợp 8 phím BLF
- Hỗ trợ tai nghe không dây EHS
- 32 tài khoản SIP
- Giao tiếp mạng WIfi tần số 2.4GHz
- 2 cổng mạng Gigabit, hỗ trợ PoE
- Âm thanh HD, loa ngoài công suất lớn
- Đàm thoại hội nghị 9 bên.
- 25 phím có thể lập trình
Các thông số chi tiết:
Tính năng căn bản | 3.2″ TFT LCD, 462*278 Pixel, 32 SIP accounts, Call Forward, Call Transfer, Call Waiting, Hotline, Call Hold, Auto Answer, Caller ID, Redial, Mute, DND, Local 9-Way Conferencing, Speed Dial, Voice Mail, Local Phonebook (up to 1000 entries), Direct IP call without SIP proxy, Black list, Dialed/Received/Missed/Forward call (total 400), Call Center Headsets mode,support EHS headset. | |
Tính năng hỗ trợ sử dụng nhanh | 25 Programmable keys; One key reach to the menu; One key to read phone information; BLF quick setting; Support phone book intelligent search; Dial assistant. | |
Tính năng tổng đài IP PBX | IIntercom, Paging, Call pickup, Call park, Anonymous call, Anonymous call rejection, Hold on music Conference Call, Group pickup, DND&Call forward state synchronization, Call Recording | |
Ngôn ngữ | English, German, Italian, French, Spanish, Portuguese, Russian, Simplified or Traditional Chinese, Polish, Turkish, Hebrew | |
Tính năng nâng cao | LDAP, XML remote phonebook, Action URL, Active URI, CSTA, Multicast paging | |
Tính năng âm thanh | 10 (built-in+customized) ring tones, 8 levels adjustable volume + mute mode, Narrowband codec: G.711(a/μ), G.729A/B/AB, G.726, iLBC, Wideband codec: G.722, L16, Support VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC, Full-duplex speakerphone with AEC. | |
Mạng | IIPv4 & IPv6, VLAN, LLDP, OpenVPN, IEEE802.1X, STUN Intranet penetration,Rport; SIP connection mode: proxy mode, P2P direct mode, DNS SRV(RFC3263), 3 DTMF modes: In-band, RFC2833, SIP INFO; Built-in HTTP / HTTPS web server, LAN / PC: bridging mode, web capture function, PC port capture package function, Syslog. | |
An toàn thông tin | TLS, HTTPS, SRTP (RFC3711), Digest authentication using MD5/MD5-sess, AES encryption for configuration files, Phone lock, The administrator/user level access control | |
Quản lý | Configurable through web interface/phone |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.